Hội đồng bộ môn TP Tam Kỳ
Căn cứ Công văn số 638/GDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Tam Kỳ về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục cấp THCS năm học 2013-2014;
| UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
| Số: 781/QĐ-GDĐT | Tam Kỳ, ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
V/v Thành lập Hội đồng bộ môn cấp THCS năm học 2013-2014
TRƯỞNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TAM KỲ
Căn cứ Quyết định số 20/2003/QĐ-UB ngày 28/02/2003 và Quyết định số 34/2003/QĐ-UB ngày 18/4/2003 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc phân cấp quản lý đối với các Phòng Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) huyện, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 10/1/2013 của UBND thành phố Tam Kỳ về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng GD&ĐT thành phố Tam Kỳ.
Căn cứ Công văn số 1011/SGDĐT-GDTrH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục cấp Trung học năm học 2013-2014;
Căn cứ Công văn số 638/GDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Tam Kỳ về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục cấp THCS năm học 2013-2014;
Xét yêu cầu công tác và khả năng cán bộ, giáo viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng bộ môn cấp THCS năm học 2013-2014, gồm các ông (bà) có tên sau đây:
| 1. | Bà Nguyễn Thị Tâm Hiền | - Phó Trưởng Phòng GD&ĐT | - Chủ tịch |
| 2. | Ông Mai Xuân Khối | - TT tổ CM Phòng GD&ĐT | - Phó Chủ tịch |
| 3. | Bà Trần Thị Chiêm | - Chuyên viên Phòng GD&ĐT | - Thư ký |
| 4. | Ông Nguyễn Cao Trí | - Chuyên viên Phòng GD&ĐT | - Thành viên |
Điều 2. Hội đồng bộ môn có trách nhiệm lập xây dựng kế hoạch, phân công nhiệm vụ và tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn cấp THCS năm học 2013-2014 của ngành Giáo dục và Đào tạo thành phố Tam Kỳ.
Thời gian làm việc của Hội đồng bắt đầu từ ngày 22/10/2013 và tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Các ông (bà) Tổ trưởng tổ Hành chính, tổ Chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố, Hiệu trưởng các trường THCS và các ông (bà) có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
TRƯỞNG PHÒNG
Trần Ngọc Sơn
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CẤP THCS
NĂM HỌC 2013-2014
NĂM HỌC 2013-2014
| TT | Họ và tên | Trường THCS | Chức vụ | Môn |
| 1 | Nguyễn Tấn Sỹ | Lý Tự Trọng | Tổ trưởng | Ngữ văn |
| 2 | Võ Tấn Dũng | Lê Lợi | Tổ phó | |
| 3 | Võ Thị Lượng | Nguyễn Du | Thư ký | |
| 4 | Phan Văn Dung | Huỳnh Thúc Kháng | Tổ trưởng | Lịch sử |
| 5 | Nguyễn Thị Xuân Khuê | Nguyễn Huệ | Tổ phó | |
| 6 | Nguyễn Thị Thu Phong | Lê Hồng Phong | Thư ký | |
| 7 | Lê Công Thông | Nguyễn Khuyến | Tổ trưởng | Địa lí |
| 8 | Đinh Thị Ngọc Hiền | Nguyễn Huệ | Tổ phó | |
| 9 | Nguyễn Thị Chanh | Chu Văn An | Thư ký | |
| 10 | Giao Thị Tuyết Mai | Chu Văn An | Tổ trưởng | Công dân |
| 11 | Huỳnh Thị Hồng | Lê Hồng Phong | Tổ phó | |
| 12 | Nguyễn Thị Kiều Tiên | Lý Tự Trọng | Thư ký | |
| 13 | Võ Tấn Đông | Lý Tự Trọng | Tổ trưởng | Toán |
| 14 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | Nguyễn Du | Tổ phó | |
| 15 | Mai Thị Ngọc | Huỳnh Thúc Kháng | Thư ký | |
| 16 | Lê Thị Lý | Chu Văn An | Tổ trưởng | Tiếng Anh |
| 17 | Nguyễn Phượng Linh | Lê Hồng Phong | Tổ phó | |
| 18 | Lê Thị Thùy Trâm | Lý Tự Trọng | Thư ký | |
| 19 | Trần Công | Chu Văn An | Tổ trưởng | Vật lý |
| 20 | Phan Thị Hoàng Nương | Nguyễn Du | Tổ phó | |
| 21 | Phan Thị Thanh Hương | Lê Hồng Phong | Thư ký | |
| 22 | Trần Hữu Dũng | Nguyễn Huệ | Tổ trưởng | Hóa học |
| 23 | Nguyễn Thị Thu Phong | Lý Tự Trọng | Tổ phó | |
| 24 | Huỳnh Thị Tú Oanh | Lê Hồng Phong | Thư ký | |
| 25 | Trần Thị Thu Thủy | Lý Tự Trọng | Tổ trưởng | Sinh học |
| 26 | Nguyễn Thị Kim Hà | Lê Lợi | Tổ phó | |
| 27 | Võ Duy An | Lý Thường Kiệt | Thư ký | |
| 27 | Lê Văn Thành | Lê Lợi | Tổ trưởng | Công nghệ |
| 29 | Phan Đình Quyến | Lê Hồng Phong | Tổ phó | |
| 30 | Nguyễn Thị Thủy | Chu Văn An | Thư ký | |
| 31 | Đinh Thị Hồng Hoa | Nguyễn Du | Tổ trưởng | Mỹ thuật |
| 32 | Nguyễn Thị Tám | Huỳnh Thúc Kháng | Tổ phó | |
| 33 | Trần Thị Minh Quyên | Lê Hồng Phong | Thư ký | |
| 34 | Nguyễn Văn Sơn | Nguyễn Du | Tổ trưởng | Âm nhạc |
| 35 | Phan Thị Lệ Thủy | Lý Thường Kiệt | Tổ phó | |
| 36 | Đinh Thị Tố Loan | Huỳnh Thúc Kháng | Thư ký | |
| 37 | Trần Văn Thanh | Lý Tự Trọng | Tổ trưởng | Thể dục |
| 38 | Nguyễn Ngọc Phú | Lý Thường Kiệt | Tổ phó | |
| 39 | Nguyễn Thị Kim Yến | Chu Văn An | Thư ký | |
| 40 | Nguyễn Văn Hải | Lý Tự Trọng | Tổ trưởng | Tin học |
| 41 | Hồ Tấn Kính | Lê Lợi | Tổ phó | |
| 42 | Vũ Lương Anh Quân | Nguyễn Khuyến | Thư ký | |
| 43 | Nguyễn Tấn Bền | Lý Tự Trọng | Tổ trưởng | Hoạt động NGLL, Hướng nghiệp |
| 44 | Nguyễn Thị Thu | Nguyễn Du | Tổ phó | |
| 45 | Huỳnh Thị Ánh Nguyệt | Lê Hồng Phong | Thư ký |




In bài viết










